I
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
10.000
|
2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện)
|
140.000
|
3
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
90.000
|
II
|
PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có (Áp dụng đối với bệnh viện hạng hạng II)
|
240.000
|
2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có); (Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
70.000
|
3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
45.000
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
25.000
|
III
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
1
|
Siêu âm
|
30.000
|
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
32.000
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
32.000
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
38.000
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
32.000
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
38.000
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
38.000
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
38.000
|
8
|
Các đốt sống cổ
|
32.000
|
9
|
Các đốt sống ngực
|
38.000
|
10
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
38.000
|
11
|
Cột sống cùng-cụt
|
38.000
|
12
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
38.000
|
13
|
Tim phổi thẳng
|
38.000
|
14
|
Tim phổi nghiêng
|
38.000
|
15
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
38.000
|
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
1
|
Thông đái (Bao gồm cả sonde)
|
35.000
|
2
|
Thụt tháo phân
|
30.000
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u (Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)
|
50.000
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
70.000
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
90.000
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
70.000
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
45.000
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
100.000
|
10
|
Sinh thiết hạch, u
|
90.000
|
11
|
Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)
|
249.000
|
12
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (Bao gồm cả ống kendan)
|
294.000
|
13
|
Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn)
|
500.000
|
14
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng)
|
950.000
|
15
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
400.000
|
16
|
Đặt nội khí quản
|
360.000
|
17
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn (Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)
|
250.000
|
18
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
600.000
|
19
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.850.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
1
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
16.000
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
1
|
Cắt chỉ
|
35.000
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
50.000
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
60.000
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
90.000
|
5
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
130.000
|
6
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
90.000
|
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
1
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
16.000
|
2
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
45.000
|
3
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
8.000
|
4
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
35.000
|
5
|
Đinh lượng Ca ++ máu
|
15.000
|
6
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
20.000
|
7
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
20.000
|
8
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
23.000
|
9
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn): (Cho tất cả các thông số)
|
65.000
|
10
|
Đường máu mao mạch
|
16.000
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
25.000
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
1
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
40.000
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
45.000
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
60.000
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
130.000
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
1
|
Protein dịch
|
11.000
|
2
|
Glucose dịch
|
15.000
|
3
|
Clo dịch
|
17.000
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
7.000
|
5
|
Rivalta
|
7.000
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
140.000
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
140.000
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
25.000
|
2
|
Đo chức năng hô hấp
|
63.000
|