STT |
Tên dịch vụ |
Giá áp dụng từ 15/7/2018 (gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương) |
1 |
2 |
3 |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH |
1 |
Bệnh viện hạng II |
29,600 |
2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200,000 |
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
3 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc |
287,800 |
4 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
159,100 |
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
A |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
I |
Siêu âm |
|
5 |
Siêu âm |
38,000 |
II |
Chụp X-quang thường |
|
6 |
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
53,000 |
7 |
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
66,000 |
III |
Chụp Xquang số hóa |
|
8 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
62,000 |
9 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
94,000 |
10 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
119,000 |
IV |
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ |
|
40 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang |
512,000 |
41 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang |
620,000 |
|
|
|
B |
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI |
|
11 |
Bơm rửa khoang màng phổi |
203,000 |
12 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
458,000 |
13 |
Cắt chỉ |
30,000 |
14 |
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng |
150,000 |
15 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
131,000 |
16 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
169,000 |
17 |
Chọc hút khí màng phổi |
136,000 |
18 |
Chọc rửa màng phổi |
198,000 |
19 |
Chọc dò màng tim |
234,000 |
20 |
Chọc dò tuỷ sống |
100,000 |
21 |
Chọc hút hạch hoặc u |
104,000 |
22 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
104,000 |
23 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
583,000 |
24 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
640,000 |
25 |
Đặt nội khí quản |
555,000 |
26 |
Đặt sonde dạ dày |
85,400 |
27 |
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục |
183,000 |
28 |
Hút dịch khớp |
109,000 |
29 |
Hút đờm |
10,000 |
30 |
Mở khí quản |
704,000 |
31 |
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản |
88,000 |
32 |
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết |
1,743,000 |
33 |
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết |
1,443,000 |
34 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
738,000 |
35 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
1,105,000 |
36 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
2,547,000 |
37 |
Rửa bàng quang |
185,000 |
38 |
Rửa phổi toàn bộ |
7,910,000 |
39 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
172,000 |
40 |
Sinh thiết da/ niêm mạc |
121,000 |
41 |
Sinh thiết hạch/ u |
249,000 |
42 |
Sinh thiết màng phổi mù |
418,000 |
43 |
Sinh thiết vú |
144,000 |
44 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp. |
854,000 |
45 |
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm |
55,000 |
46 |
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
79,600 |
47 |
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
129,000 |
48 |
Thay canuyn mở khí quản |
241,000 |
49 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
89,500 |
50 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
533,000 |
51 |
Thông đái |
85,400 |
52 |
Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn |
78,000 |
53 |
Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch) |
10,000 |
54 |
Truyền tĩnh mạch |
20,000 |
55 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm |
172,000 |
56 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm |
224,000 |
57 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm |
244,000 |
58 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm |
286,000 |
C |
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
62 |
Laser nội mạch |
51,700 |
63 |
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
27,300 |
64 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
9,800 |
65 |
Tập với xe đạp tập |
9,800 |
66 |
Thuỷ châm |
61,800 |
67 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
29,000 |
D |
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
71 |
Test hồi phục phế quản |
165,000 |
72 |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc/ vacxin/ huyết thanh) |
370,000 |
73 |
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc/vacxin/ huyết thanh |
382,000 |
E |
XÉT NGHIỆM |
|
I |
Huyết học |
|
74 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
38,000 |
75 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
63,800 |
76 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
22,400 |
77 |
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) |
12,300 |
78 |
Thời gian máu đông |
12,300 |
79 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động |
39,200 |
80 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
35,800 |
81 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser |
44,800 |
82 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
47,000 |
83 |
Calci |
12,700 |
84 |
Điện giải đồ (Na, K, CL) |
28,600 |
85 |
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
21,200 |
86 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) |
21,200 |
87 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol |
26,500 |
88 |
Đường máu mao mạch |
15,000 |
89 |
Khí máu |
212,000 |
90 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
28,600 |
91 |
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng |
13,700 |
92 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
42,400 |
93 |
Tổng phân tích nước tiểu |
27,000 |
|
Dịch chọc dò |
|
94 |
Glucose dịch |
12,700 |
95 |
Phản ứng Pandy |
8,400 |
96 |
Protein dịch |
10,600 |
97 |
Rivalta |
8,400 |
98 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) |
55,100 |
99 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào |
90,100 |
II |
Vi sinh |
|
100 |
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang |
63,200 |
101 |
Anti-HIV (nhanh) |
51,700 |
102 |
HBeAg test nhanh |
57,500 |
103 |
Hồng cầu trong phân test nhanh |
63,200 |
104 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp |
36,800 |
105 |
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi |
40,200 |
106 |
Phản ứng Mantoux |
11,500 |
107 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
65,500 |
III |
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý: |
|
108 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
520,000 |
109 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) |
140,000 |
110 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
147,000 |
111 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
98,000 |
112 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
262,000 |
113 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
238,000 |
F |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
114 |
Điện tâm đồ |
30,000 |
115 |
Đo chức năng hô hấp |
120,000 |
|
|
|
|
|
|